Enhancing Academic Vocabulary C1

C1, Vocabulary
Self-study
0 Đánh giá 19 Học viên

Giới thiệu khóa học

CAE viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Certificate in Advanced English. Chứng chỉ tiếng Anh tương đương với trình độ cao cấp C1 khung tiếng Anh Châu Âu. Những người lựa chọn thi chứng chỉ này là những người tự tin vào trình độ ngoại ngữ của mình trong mọi tình huống, như giao tiếp tự tin trong xã hội, trong công việc hay trong môi trường học thuật. Bài thi CAE chính là sự lựa chọn đúng đắn cho người học muốn phát triển khả năng tiếng Anh lên đến cấp cao, phục vụ cho công việc và mục đích học tập.

Enhancing Academic Vocabulary C1 cung cấp người học hơn 2500 từ vựng thuộc hơn 90 chủ đề khác nhau mang tính học thuật và hàn lâm.

 

 

Bạn sẽ học được gì

  • Một trong những yếu tố quan trọng khi ôn thi chứng chỉ CAE, cụ thể là từ vựng chính là phải có tài liệu ôn tập. Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ 4.0, nên việc tra cứu tài liệu ôn thi cũng không còn khó khăn. Chính vì vậy, The Ivy-League Vietnam xin được gửi tới quý học viên và các bậc phụ huynh tài khoản tự học tựa đề Enhancing Academic Vocabulary C1.
  • Đối với tài khoản này, các bạn học viên có thể:

    - Tự do về thời gian cũng như địa điểm làm bài

    - Highlight, đánh dấu, note lại những mục cần nhớ của bài tập

    The Ivy-League Vietnam sẽ có hệ thống chấm bài tự động và đáp án cho học viên đối chiếu kết quả.

  • Sau khi ôn tập và thực hành với Enhancing Academic Vocabulary C1, học viên có thể:

  • Theo học các chương trình học ở trình độ đại học, cao học
  • Giao tiếp hiệu quả ở cấp quản lý và cấp chuyên nghiệp
  • Tự tin tham dự các cuộc họp kinh doanh cũng như các buổi hướng dẫn và hội thảo học thuật
  • Diễn đạt ý kiến ​​cá nhân của bạn một cách trôi chảy.

Nội dung khóa học

  • 1 Cramming for success: study and academic work
  • 2 Education: debates and issues
  • 3 Applying for a job
  • 4 Job interviews
  • 5 At work: colleagues and routines
  • 6 At work: job satisfaction
  • 7 At work: careers
  • 8 Describing people: positive and negative qualities
  • 9 Describing people: appearance and mannerisms
  • 10 Describing people: personality and character traits
  • 11 Relationships: friends forever
  • 12 Relationships: ups and downs
  • 13 Emotions and reactions
  • 14 Negative feelings
  • 15 Birth and death: from cradle to grave
  • 16 Free time: relaxation and leisure
  • 17 All the rage: clothes and fashion
  • 18 Home styles, lifestyles
  • 19 Socialising and networking
  • 20 The performance arts: reviews and critiques
  • 21 The visual arts
  • 22 Talking about books
  • 23 Food: a recipe for disaster
  • 24 Dinner’s on me: entertaining and eating out
  • 25 On the road: traffic and driving
  • 26 Travel and accommodation
  • 27 Attracting tourists
  • 28 Describing the world
  • 29 Weather and climate
  • 30 Brick walls and glass ceilings
  • 31 Taking root and reaping rewards
  • 32 The animal kingdom
  • 33 Our endangered world
  • 34 Here to help: customer service
  • 35 Authorities: customs and police
  • 36 Beliefs
  • 37 Festivals in their cultural context
  • 38 Talking about language
  • 39 History: since the dawn of civilisation
  • 40 The haves and the have-nots
  • 41 British politics
  • 42 International politics
  • 43 The letter of the law
  • 44 War and peace
  • 45 Economy and finance
  • 46 Personal finance: making ends meet
  • 47 The media: in print
  • 48 The media: internet and email
  • 49 Advertising
  • 50 The news: gathering and delivering
  • 51 Healthcare
  • 52 Illness: feeling under the weather
  • 53 Medical language
  • 54 Diet, sport and fitness
  • 55 Industries: from manufacturing to service
  • 56 Technology and its impact
  • 57 Technology of the future
  • 58 Energy: from fossil fuels to windmills
  • 59 Space: no room to swing a cat
  • 60 Time: once in a blue moon
  • 61 Motion: taking steps
  • 62 Manner: behaviour and body language
  • 63 Sounds: listen up!
  • 64 Weight and density
  • 65 All the colours of the rainbow
  • 66. Speed: fast and slow
  • 67 Cause and effect
  • 68 Spot the difference: making comparisons
  • 69 Difficulties and dilemmas
  • 70 Modality: expressing facts, opinions, desires
  • 71 Number: statistics and quantity
  • 72 Permission: getting the go-ahead
  • 73 Complaining and protesting
  • 74 Apology, regret and reconciliation
  • 75 A pat on the back: complimenting and praising
  • 76 Promises and bets
  • 77 Reminiscences and regrets
  • 78 Agreement, disagreement and compromise
  • 79 Academic writing: making sense
  • 80 Academic writing: text structure
  • 81 Writing: style and format
  • 82 Whatchamacallit: being indirect
  • 83 Give or take: more vague expressions
  • 84 The way you say it
  • 85 Abbreviations and acronyms
  • 86 Prefixes: creating new meanings
  • 87 Suffixes: forming new words
  • 88 Word-building and word-blending
  • 89 English: a global language
  • 90 Easily confused words
  • 91 One word, many meanings
  • 92 Collocation: which words go together
  • 93 Metaphor: seeing the light
  • 94 Idioms for everyday situations and feelings
  • 95 Brushing up on phrasal verbs
  • 96 Connotation: making associations
  • 97 Register: degrees of formality
  • 98 Divided by a common language
  • 99 Language and gender
  • 100 In the headlines
  • 101 Red tape
  • Bài 102:

Thông tin giảng viên

Self-study
9401 Học viên 116 Khóa học

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

Khóa học liên quan

Cornerstone 3
Giang Nguyen
(1) 14 Học viên
3.000.000đ
Cornerstone 4
Giang Nguyen
(0) 6 Học viên
3.000.000đ
Master Grammar Advanced and Proficiency (C1-C2)
Giang Nguyen
(3) 21 Học viên
3.000.000đ
Grammar and Vocabulary B1-C2
Self-study
(5) 400 Học viên
200.000đ
500.000đ
(-60%)
Succeed in CAE
Self-study
(0) 17 Học viên
500.000đ
1.000.000đ
(-50%)
500.000
Đăng ký học Thêm vào giỏ hàng
Thời lượng: 0 phút
Giáo trình: 102 Bài học
Giới hạn thời gian học: 12 tháng
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC