FCE resources

Self-study
0 Đánh giá 0 Học viên

Giới thiệu khóa học

Kho đề thi và luyện tập lên đến hơn 300 đề, được cập nhật thường xuyên giúp cho các học viên dễ dàng ôn tập để đạt điểm số cao trong kỳ thi Cambridge English: First (FCE)

Cambridge English: First (FCE)/B2 First là kỳ thi thuộc trình độ trung cao (B2) theo khung trình độ chung Châu Âu. Chứng chỉ 'B2 First' chứng minh rằng bạn có những kỹ năng ngôn ngữ để sống và làm việc độc lập tại các quốc gia nói tiếng Anh, cũng như để học các chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh.

Chứng chỉ 'B2 First' cho thấy bạn có thể:

· giao tiếp trực tiếp, bày tỏ quan điểm ​​và trình bày các lập luận một cách hiệu quả
· theo dõi tin tức
· viết tiếng Anh một cách rõ ràng và chi tiết, trình bày ý kiến ​​và giải thích các ưu khuyết điểm về các quan điểm khác nhau
· viết thư, báo cáo, truyện kể và rất nhiều loại văn bản khác.

Bài thi gồm 4 phần:

- Đọc & Sử dụng tiếng Anh : 75 phút

- Viết: 80 phút

- Nghe: 40 phút

- Nói: 14 phút

READING & USE OF ENGLISH (Đọc & Sử dụng tiếng Anh) : 07 phần

Bài thi Đọc & Sử dụng tiếng Anh đánh giá khả năng đọc, hiểu được các ý chính của các bài viết phức tạp, tiểu thuyết hư cấu, bài báo, tạp chí và khả năng sử dụng từ vựng và ngữ pháp chính xác.

WRITING (viết) : 02 phần

Bài thi đánh giá khả năng Viết hai trong các dạng thức khác nhau như thư từ, phê bình, báo cáo, và bài tiểu luận… Bài thi đánh giá khả năng viết rõ ràng, chi tiết, bày tỏ ý kiến và giải thích được những ưu và nhược điểm của các quan điểm khác nhau.

LISTENING (nghe): 4 phần

Bài thi Nghe đánh giá khả năng nghe hiểu những thông tin như thông báo, tin tức, những đoạn phỏng vấn, thảo luận về cuộc sống hằng ngày.

SPEAKING (nói): 4 phần

Bài thi Nói đánh giá khả năng tham gia một cuộc trò chuyện về nhiều đề tài, bày tỏ ý kiến và trình bày các lập luận, giao tiếp hiệu quả thông qua việc trao đổi trực tiếp. Phần thi được bố trí theo cặp cùng một thí sinh khác và được chấm bởi hai giám khảo để đảm bảo tính thực tế và khách quan.

Quý Phụ huynh có thể chuyển khoản qua số tài khoản dưới đây để đăng ký khóa học. Chuyển khoản qua STK sẽ không phát sinh phụ phí (5,500 + 2,9%) vnd qua cổng thanh toán. 

STK 105870069765

Ngân hàng Vietinbank - Chi nhánh Ba Đình

Chủ tài khoản: Tạ Hoàng Hà

Nội dung: Tên con SĐT

Sau khi chuyển khoản thành công Quý phụ huynh vui lòng nhắn tin cho Zalo số 0985000697 hoặc inbox cho Page của The Ivy-League Vietnam để được gửi mã kích hoạt ngay.

Bạn sẽ học được gì

  • Bạn sẽ biết cách ...
  • Bạn sẽ sở hữu ...
  • Bạn sẽ có được ...
  • Bạn sẽ trở thành ...

Nội dung khóa học

  • 1 Present tenses
  • 2 Past tenses
  • 3 Present perfect and past simple
  • 4 Past perfect
  • 5 Future (1)
  • 6 Future (2)
  • 7 Adjectives
  • 8 Adverbs
  • 9 Questions
  • 10 Countable and uncountable nouns; articles
  • 11 Modals (1)
  • 12 Pronouns and determiners
  • 13 Modals (2)
  • 14 Modals (3)
  • 15 Reported speech
  • 16 The passive
  • 17 Conditionals (1)
  • 18 The to infinitive and -ing
  • 19 Conditionals (2)
  • 20 Prepositions (1)
  • 21 Prepositions (2)
  • 22 Relative clauses
  • 23 Linking words (1)
  • 24 Linking words (2)
  • 25 Earth, sea and sky
  • 26 Living a healthy life
  • 27 Sound waves
  • 28 Highs and lows
  • 29 Looking back
  • 30 Everyone's different
  • 31 Get active
  • 32 My world
  • 33 Moving around
  • 34 Time off
  • 35 Where you live
  • 36 Shared tastes
  • 37 Entertain me
  • 38 Home teritory
  • 39 Green planet
  • 40 Read all about it
  • 41 Teenage style
  • 42 School days
  • 43 The world of work
  • 44 University life wer key
  • FCE EB Part 1.1 - Hobbies and leisure 1
  • FCE EB Part 1.2 - Travel and holidays 2
  • FCE EB Part 1.3 - Sport 3
  • FCE EB Part 2.1 - Health and fitness 4
  • FCE EB Part 2.2 - Education and study 5
  • FCE EB Part 2.3 - Family and friends 6
  • FCE EB Part 3.1 -Science and technology 7
  • FCE EB Part 3.2 - Food and drink 8
  • FCE EB Part 3.3 - The natural world 9
  • FCE EB Part 4.1 - Travel and holidays 10
  • FCE EB Part 4.2 - Daily life 11
  • FCE EB Part 4.3 - Weather 12
  • FCE EB Part 5.1 - Science and technology 13
  • FCE EB Part 5.2 - The homes of the future viewed from today 14
  • FCE EB Part 5.3 - Work 15
  • FCE EB Part 6.1 - The natural world 16
  • FCE EB Part 6.2 - Health and fitness 17
  • FCE EB Part 6.3 - Education and study 18
  • FCE EB Part 7.1 - Cultures and customs 19
  • FCE EB Part 7.2 - Entertainment and media 20
  • FCE EB Part 7.3 - The environment 21
  • FCE EBW Part 1.1 - An essay - Hobbies and leisure 1
  • FCE EBW Part 1.2 - An essay - Health and fitness 2
  • FCE EBW Part 1.3 - An essay -The environment 3
  • FCE EBW Part 2.1 - An article - Travel and holidays 4
  • FCE EBW Part 2.2 - An informal letter or email - Cultures and customs 5
  • FCE EBW Part 2.3 - An informal letter or email - Education and work 6
  • FCE EBW Part 2.4 - Shopping and fashion 7
  • FCE EBW Part 2.5 - A report - Places and buildings 8
  • FCE EBW Part 2.6 - A story - Family and friends 9
  • FCE EBL Part 1.1 - Education and study 1
  • FCE EBL Part 1.2 - Hobbies and leisure 2
  • FCE EBL Part 1.3 - Health and fitness 3
  • FCE EBL Part 2.1 - Food and drink 4
  • FCE EBL Part 2.2 - Work 5
  • FCE EBL Part 2.3 - The natural world 6
  • FCE EBL Part 3.1 - Shopping and fashion 7
  • FCE EBL Part 3.2 - Places and buildings 8
  • FCE EBL Part 3.3 - Travel and holidays 9
  • FCE EBL Part 4.1 - Cultures and customs 10
  • FCE EBL Part 4.2 - The environment 11
  • FCE EBL Part 4.3 - Sport 12
  • FCE CL01 Listening 1
  • FCE CL02 Listening 2
  • FCE CL03 Listening 3
  • FCE CL04 Listening 4
  • FCE CL01 Reading 1
  • FCE CL02 Reading 2
  • FCE CL03 Reading 3
  • FCE CL04 Reading 4
  • FCE SS 01 Listening 5
  • FCE SS 02 Listening 6
  • FCE SS 03 Listening 7
  • FCE SS 04 Listening 8
  • FCE SS 05 Listening 9
  • FCE SS 06 Listening 10
  • FCE SS 07 Listening 11
  • FCE SS 08 Listening 12
  • FCE SS 09 Listening 13
  • FCE SS 010 Listening 14
  • FCE SS 01 Reading 5
  • FCE SS 02 Reading 6
  • FCE SS 03 Reading 7
  • FCE SS 04 Reading 8
  • FCE SS 05 Reading 9
  • FCE SS 06 Reading 10
  • FCE SS 07 Reading 11
  • FCE SS 08 Reading 12
  • FCE SS 09 Reading 13
  • FCE SS 010 Reading 14
  • FCE 1N01 Listening 23
  • FCE 1N02 Listening 24
  • FCE 1N03 Listening 25
  • FCE 1N04 Listening 26
  • FCE 1N01 Reading 23
  • FCE 1N02 Reading 24
  • FCE 1N03 Reading 25
  • FCE 1N04 Reading 26
  • FCE 2N05 Listening 27
  • FCE 2N06 Listening 28
  • FCE 2N07 Listening 29
  • FCE 2N08 Listening 30
  • FCE 2N05 Reading 27
  • FCE 2N06 Reading 28
  • FCE 2N07 Reading 29
  • FCE 2N08 Reading 30
  • FCE 3N01 Listening 31
  • FCE 3N02 Listening 32
  • FCE 3N03 Listening 33
  • FCE 3N04 Listening 34
  • FCE 3N01 Reading 31
  • FCE 3N02 Reading 32
  • FCE 3N03 Reading 33
  • FCE 3N04 Reading 34
  • FCE T01 Listening 35
  • FCE T02 Listening 36
  • FCE T03 Listening 37
  • FCE T04 Listening 38
  • FCE T05 Listening 39
  • FCE T06 Listening 40
  • FCE T01 Reading 35
  • FCE T02 Reading 36
  • FCE T03 Reading 37
  • FCE T04 Reading 38
  • FCE T05 Reading 39
  • FCE T06 Reading 40
  • FCE T201 Listening 41
  • FCE T202 Listening 42
  • FCE T203 Listening 43
  • FCE T204 Listening 44
  • FCE T205 Listening 45
  • FCE T206 Listening 46
  • FCE T201 Reading 41
  • FCE T202 Reading 42
  • FCE T203 Reading 43
  • FCE T204 Reading 44
  • FCE T205 Reading 45
  • FCE T206 Reading 46
  • FCE PTP201 Listening 47
  • FCE PTP202 Listening 48
  • FCE PTP203 Listening 49
  • FCE PTP204 Listening 50
  • FCE PTP205 Listening 51
  • FCE PTP206 Listening 52
  • FCE PTP207 Listening 53
  • FCE PTP208 Listening 54
  • FCE PTP201 Reading 47
  • FCE PTP202 Reading 48
  • FCE PTP203 Reading 49
  • FCE PTP204 Reading 50
  • FCE PTP205 Reading 51
  • FCE PTP206 Reading 52
  • FCE PTP207 Reading 53
  • FCE PTP208 Reading 54
  • FCE ST201 Listening 55
  • FCE ST202 Listening 56
  • FCE ST203 Listening 57
  • FCE ST204 Listening 58
  • FCE ST205 Listening 59
  • FCE ST206 Listening 60
  • FCE ST201 Reading 55
  • FCE ST202 Reading 56
  • FCE ST203 Reading 57
  • FCE ST204 Reading 58
  • FCE ST205 Reading 59
  • FCE ST206 Reading 60
  • FCE EE101 Listening 1
  • FCE EE102 Listening 2
  • FCE EE103 Listening 3
  • FCE EE104 Listening 4
  • FCE EE105 Listening 5
  • FCE EE106 Listening 6
  • FCE EE107 Listening 7
  • FCE EE108 Listening 8
  • FCE EE101 Reading 1
  • FCE EE102 Reading 2
  • FCE EE103 Reading 3
  • FCE EE104 Reading 4
  • FCE EE105 Reading 5
  • FCE EE106 Reading 6
  • FCE EE107 Reading 7
  • FCE EE108 Reading 8
  • FCE EE201 Listening 15
  • FCE EE202 Listening 16
  • FCE EE203 Listening 17
  • FCE EE204 Listening 18
  • FCE EE205 Listening 19
  • FCE EE206 Listening 20
  • FCE EE207 Listening 21
  • FCE EE208 Listening 22
  • FCE EE201 Reading 15
  • FCE EE202 Reading 16
  • FCE EE203 Reading 17
  • FCE EE204 Reading 18
  • FCE EE205 Reading 19
  • FCE EE206 Reading 20
  • FCE EE207 Reading 21
  • FCE EE208 Reading 22
  • FCE 011 Reading 9
  • FCE 012 Reading 10
  • FCE 013 Reading 11
  • FCE 014 Reading 12
  • FCE 021 Reading 13
  • FCE 022 Reading 14
  • FCE 023 Reading 15
  • FCE 024 Reading 16
  • FCE 031 Reading 17
  • FCE 032 Reading 18
  • FCE 033 Reading 19
  • FCE 034 Reading 20
  • FCE 041 Reading 21
  • FCE 042 Reading 22
  • FCE 043 Reading 23
  • FCE 044 Reading 24
  • FCE 051 Reading 25
  • FCE 052 Reading 26
  • FCE 053 Reading 27
  • FCE 054 Reading 28
  • FCE 061 Reading 29
  • FCE 062 Reading 30
  • FCE 063 Reading 31
  • FCE 064 Reading 32
  • FCE 071 Reading 33
  • FCE 072 Reading 34
  • FCE 073 Reading 35
  • FCE 074 Reading 36
  • FCE 062 Listening 30
  • FCE 011 Listening 9
  • FCE 012 Listening 10
  • FCE 013 Listening 11
  • FCE 014 Listening 12
  • FCE 021 Listening 13
  • FCE 022 Listening 14
  • FCE 023 Listening 15
  • FCE 024 Listening 16
  • FCE 031 Listening 17
  • FCE 032 Listening 18
  • FCE 033 Listening 19
  • FCE 034 Listening 20
  • FCE 041 Listening 21
  • FCE 042 Listening 22
  • FCE 043 Listening 23
  • FCE 044 Listening 24
  • FCE 051 Listening 25
  • FCE 052 Listening 26
  • FCE 053 Listening 27
  • FCE 054 Listening 28
  • FCE 061 Listening 29
  • FCE 063 Listening 31
  • FCE 064 Listening 32
  • FCE 071 Listening 33
  • FCE 072 Listening 34
  • FCE 073 Listening 35
  • FCE 074 Listening 36
  • FCE EE101 UOE 1
  • FCE EE102 UOE 2
  • FCE EE103 UOE 3
  • FCE EE104 UOE 4
  • FCE EE105 UOE 5
  • FCE EE106 UOE 6
  • FCE EE107 UOE 7
  • FCE EE108 UOE 8
  • FCE 011 UOE 9
  • FCE 012 UOE 10
  • FCE 013 UOE 11
  • FCE 014 UOE12
  • FCE 021 UOE 13
  • FCE 022 UOE 14
  • FCE 023 UOE 15
  • FCE 024 UOE 16
  • FCE 031 UOE 17
  • FCE 032 UOE 18
  • FCE 033 UOE 19
  • FCE 034 UOE 20
  • FCE 041 UOE 21
  • FCE 042 UOE 22
  • FCE 043 UOE 23
  • FCE 044 UOE 24
  • FCE 051 UOE 25
  • FCE 052 UOE 26
  • FCE 053 UOE 27
  • FCE 054 UOE 28
  • FCE 061 UOE 29
  • FCE 062 UOE 30
  • FCE 063 UOE 31
  • FCE 064 UOE 32
  • FCE 071 UOE 33
  • FCE 072 UOE 34
  • FCE 073 UOE 35
  • FCE 074 UOE 36

Thông tin giảng viên

Self-study
14095 Học viên 54 Khóa học

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

Khóa học liên quan

Academic Reading B2 (Express)
Self-study
(0) 133 Học viên
500.000đ
1.000.000đ
(-50%)
Academic Reading B2
Self-study
(3) 109 Học viên
500.000đ
1.000.000đ
(-50%)
Cornerstone 3
Giang Nguyen
(1) 14 Học viên
3.000.000đ
Succeed in IELTS 2024
Duong Kim Thanh
(4) 185 Học viên
3.000.000đ
Master Grammar Upper-Intermediate (B2)
Giang Nguyen
(2) 164 Học viên
3.000.000đ
500.000 1.000.000 -50%
Đăng ký học Thêm vào giỏ hàng
Thời lượng: 0 phút
Giáo trình: 314 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC