Listening practice B1+

Self-study
1 Đánh giá 57 Học viên

Giới thiệu khóa học

Đối với tài khoản luyện tập Listening practice B1, học viên cần nắm rõ cấu trúc bài thi Listening B1, sau đó lựa chọn cho mình phương pháp ôn tập hiệu quả.

Cấu trúc bài Listening B1

Phần 1, 2: Nghe 05 đoạn hội thoại ngắn. Trả lời các câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm ABC.

Phần 3: Nghe một đoạn hội thoại ngắn. Nội dung bài nghe phù hợp với trình độ Tiếng Anh B1. Yêu cầu thí sinh phải thực hiện điền từ vào chỗ trống.

Phần 4: Nghe trắc nghiệm tiếng anh trình độ B1

Phần 5: Nghe một đoạn độc thoại và thực hiện yêu cầu điền vào chỗ trống.

Bạn sẽ học được gì

  • Một trong những yếu tố quan trọng khi ôn thi chứng chỉ B1, cụ thể là kĩ năng Nghe chính là phải có tài liệu ôn tập. Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ 4.0, nên việc tra cứu tài liệu ôn thi cũng không còn khó khăn. Chính vì vậy, The Ivy-League Vietnam xin được gửi tới quý học viên và các bậc phụ huynh tài khoản tự học Luyện Nghe tựa đề Listening practice B1 

    Đối với tài khoản này, các bạn học viên có thể:

    - Tự do về thời gian cũng như địa điểm làm bài

    - Highlight, đánh dấu, note lại những mục cần nhớ của bài tập

    The Ivy-League Vietnam sẽ có hệ thống chấm bài tự động và đáp án cho học viên đối chiếu kết quả.

    Sau mỗi bài test luôn có đáp án và audioscripts - giúp bạn kiểm tra đáp án cũng như là xác định được trình độ hiện tại của mình.

Nội dung khóa học

  • PET Listening Part 1.1 - Sport
  • PET Listening Part 1.2 - Travel and holidays
  • PET Listening Part 1.3 - The natural world
  • PET Listening Part 2.1 - School life
  • PET Listening Part 2.2 - Leisure activities
  • PET Listening Part 2.3 - Sports and games
  • PET Listening Part 3.1 - Free time
  • PET Listening Part 3.2 - Shopping and services
  • PET Listening Part 3.3 - Health, medicine and exercise
  • PET Listening Part 4.1 - Personal feelings
  • PET Listening Part 4.2 - Daily life
  • PET Listening Part 4.3 - City life
  • PET SIM01 Listening
  • PET SIM02 Listening
  • PET SIM03 Listening
  • PET SIM04 Listening
  • PET SIM05 Listening
  • PET SIM06 Listening
  • PET SIM07 Listening
  • PET SIM08 Listening
  • PET SS01 Listening
  • PET SS02 Listening
  • PET SS03 Listening
  • PET SS04 Listening
  • PET SS05 Listening
  • PET SS06 Listening
  • PET SS07 Listening
  • PET SS08 Listening
  • PET PTP01 Listening
  • PET PTP02 Listening
  • PET PTP03 Listening
  • PET PTP04 Listening
  • PET PTP05 Listening
  • PET PTP06 Listening
  • PET PTP07 Listening
  • PET PTP08 Listening
  • PET 1N01 Listening
  • PET 1N02 Listening
  • PET 1N03 Listening
  • PET 1N04 Listening
  • PET ET01 Listening
  • PET ET02 Listening
  • PET ET03 Listening
  • PET ET04 Listening
  • PET ET05 Listening
  • PET ET06 Listening
  • PET 1S01 Listening
  • PET 1S02 Listening
  • PET 1S03 Listening
  • PET 1S04 Listening
  • PET 2N01 Listening
  • PET 2N02 Listening
  • PET 2N03 Listening
  • PET 2N04 Listening
  • PET CL01 Listening
  • PET CL02 Listening
  • PET CL03 Listening
  • PET CL04 Listening
  • PET CL05 Listening
  • PET CL06 Listening
  • PET CL07 Listening
  • PET CL08 Listening
  • PET T01 Listening
  • PET T02 Listening
  • PET T03 Listening
  • PET T04 Listening
  • PET T05 Listening
  • PET T06 Listening
  • PET 011 Listening
  • PET 012 Listening
  • PET 013 Listening
  • PET 014 Listening
  • PET 021 Listening
  • PET 022 Listening
  • PET 023 Listening
  • PET 024 Listening
  • PET 031 Listening
  • PET 032 Listening
  • PET 033 Listening
  • PET 034 Listening
  • PET 041 Listening
  • PET 042 Listening
  • PET 043 Listening
  • PET 044 Listening
  • PET 051 Listening
  • PET 052 Listening
  • PET 053 Listening
  • PET 054 Listening
  • PET 061 Listening
  • PET 062 Listening
  • PET 063 Listening
  • PET 064 Listening
  • PET 071 Listening
  • PET 072 Listening
  • PET 073 Listening
  • PET 074 Listening
  • PET 081 Listening
  • PET 082 Listening
  • PET 083 Listening
  • PET 084 Listening
  • FCE EBL Part 1.1 - Education and study 1
  • FCE EBL Part 1.2 - Hobbies and leisure 2
  • FCE EBL Part 1.3 - Health and fitness 3
  • FCE EBL Part 2.1 - Food and drink 4
  • FCE EBL Part 2.2 - Work 5
  • FCE EBL Part 2.3 - The natural world 6
  • FCE EBL Part 3.1 - Shopping and fashion 7
  • FCE EBL Part 3.2 - Places and buildings 8
  • FCE EBL Part 3.3 - Travel and holidays 9
  • FCE EBL Part 4.1 - Cultures and customs 10
  • FCE EBL Part 4.2 - The environment 11
  • FCE EBL Part 4.3 - Sport 12
  • FCE EE101 Listening 1
  • FCE EE102 Listening 2
  • FCE EE103 Listening 3
  • FCE EE104 Listening 4
  • FCE EE105 Listening 5
  • FCE EE106 Listening 6
  • FCE EE107 Listening 7
  • FCE EE108 Listening 8
  • FCE 011 Listening 9
  • FCE 012 Listening 10
  • FCE 013 Listening 11
  • FCE 014 Listening 12
  • FCE 021 Listening 13
  • FCE 022 Listening 14
  • FCE 023 Listening 15
  • FCE 024 Listening 16
  • FCE 031 Listening 17
  • FCE 032 Listening 18
  • FCE 033 Listening 19
  • FCE 034 Listening 20
  • FCE 041 Listening 21
  • FCE 042 Listening 22
  • FCE 043 Listening 23
  • FCE 044 Listening 24
  • FCE 051 Listening 25
  • FCE 052 Listening 26
  • FCE 053 Listening 27
  • FCE 054 Listening 28
  • FCE 061 Listening 29
  • FCE 062 Listening 30
  • FCE 063 Listening 31
  • FCE 064 Listening 32
  • FCE 071 Listening 33
  • FCE 072 Listening 34
  • FCE 073 Listening 35
  • FCE 074 Listening 36

Thông tin giảng viên

Self-study
9401 Học viên 116 Khóa học

Học viên đánh giá

5
1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%

Linh

Tài khoản này rất hay ạ, nhiều bài nghe để luyện tập

Khóa học liên quan

Listening practice A2+
Self-study
(1) 102 Học viên
500.000đ
Listening practice B2+
Self-study
(0) 20 Học viên
500.000đ
Listening Practice through Dictation 1-3
Self-study
(4) 96 Học viên
500.000đ
500.000
Đăng ký học Thêm vào giỏ hàng
Thời lượng: 0 phút
Giáo trình: 148 Bài học
Giới hạn thời gian học: 12 tháng
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC