Enhancing Academic Vocabulary B2

English Vocabulary in Use Upper-Intermediate
Self-study
1 Đánh giá 41 Học viên

Giới thiệu khóa học

FCE có tên viết tắt là First Certificate in English. Đây là chứng chỉ Tiếng Anh Cambridge ESOL Examinations – cơ quan khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge có giá trị tương đương với trình độ B2 và tương đương với 6.0 đến 7.0 IELTS. Đây là chứng chỉ rất cần thiết với các bạn sinh viên hoặc rộng ra là tất cả những bạn có đam mê với ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh.  

Enhancing Academic Vocabulary B2 cung cấp người học hơn 2500 từ vựng thuộc hơn 90 chủ đề khác nhau (Social media, Higher Education, Health and medicine, Distances and dimensions,… ) mang tính chuyên sâu và học thuật hơn.

Từ vựng sẽ được cung cấp ở trang sách phía bên trái và bên phải là phần bài tập tương ứng. Phần bài tập khá đa dạng với rất nhiều dạng bài tập như FIll in the blanks, Match the words, Crosswords, Complete the sentences, Odd one out,…

Bạn sẽ học được gì

  • Một trong những yếu tố quan trọng khi ôn thi chứng chỉ FCE, cụ thể là từ vựng chính là phải có tài liệu ôn tập. Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ 4.0, nên việc tra cứu tài liệu ôn thi cũng không còn khó khăn. Chính vì vậy, The Ivy-League Vietnam xin được gửi tới quý học viên và các bậc phụ huynh tài khoản tự học tựa đề Enhancing Academic Vocabulary B2.
  • Đối với tài khoản này, các bạn học viên có thể:

    - Tự do về thời gian cũng như địa điểm làm bài

    - Highlight, đánh dấu, note lại những mục cần nhớ của bài tập

    The Ivy-League Vietnam sẽ có hệ thống chấm bài tự động và đáp án cho học viên đối chiếu kết quả.

  • Sau khi ôn tập và thực hành với Enhancing Academic Vocabulary B2, học viên có thể:

  • Giao tiếp trực tiếp, bày tỏ quan điểm ​​và trình bày các lập luận một cách hiệu quả

  • Theo dõi tin tức

  • Viết tiếng Anh một cách rõ ràng và chi tiết.

  • Viết thư, báo cáo, truyện kể và rất nhiều loại văn bản khác.

     

Nội dung khóa học

  • 1: Learning vocabulary
  • 2: Organising a vocabulary notebook
  • 3: Using your dictionary
  • 4: Guessing and explaining meaning
  • 5: Countries, nationalities and languages
  • 6: The weather
  • 7: Describing people: appearance
  • 8: Describing people: personality
  • 9: Idioms describing people
  • 10: Relationships
  • 11: At home
  • 12: Everyday minor problems
  • 13: Global problems
  • 14: Education
  • 15: Higher education
  • 16: Work
  • 17: Business
  • 18: Sport
  • 19: Art and literature
  • 20: Theatre and cinema
  • 21: Music
  • 22: Food
  • 23: Physical geography
  • 24: Environmental problems
  • 25: Towns
  • 26: The natural world
  • 27: Clothes
  • 28: Health and medicine
  • 29: Medicine and technology
  • 30: Health and lifestyle
  • 31: Travel
  • 32: Holidays
  • 33: Science and technology
  • 34: Computers
  • 35: Communications and the Internet
  • 36: Social media
  • 37: The press and the media
  • 38: Politics and public institutions
  • 39: Crime
  • 40: Money
  • 41: Describing objects
  • 42: Belief and opinion
  • 43: Pleasant and unpleasant feelings
  • 44: Like, dislike and desire
  • 45: Speaking
  • 46: The six senses
  • 47: What your body does
  • 48: Praising and criticising
  • 49: Emotions and moods
  • 50: Commenting on problematic situations
  • 51: Number, quantity, degree and intensity
  • 52: Numbers and shapes
  • 53: Time
  • 54: Distances and dimensions
  • 55: Obligation, need, possibility and probability
  • 56: Sound and light
  • 57: Possession and giving
  • 58: Movement and speed
  • 59: Texture, brightness, weight and density
  • 60: Success, failure and difficulty
  • 61: Time: connecting words and expressions
  • 62: Condition
  • 63: Cause, reason, purpose and result
  • 64: Concession and contrast
  • 65: Addition
  • 66: Referring words
  • 67: Discourse markers in spoken English
  • 68: Linking words in writing
  • 69: Talking and communicating
  • 70: Suffixes
  • 71: Prefixes
  • 72: Roots
  • 73: Abstract nouns
  • 74: Compound adjectives
  • 75: Compound nouns 1: noun + noun
  • 76: Compound nouns 2: verb + preposition
  • 77: Binomials
  • 78: Abbreviations and acronyms
  • 79.Multi-word expressions
  • 80: Words commonly mispronounced
  • 81: Onomatopoeic words
  • 82: Homophones and homographs
  • 83: Uncountable nouns
  • 84: Words that only occur in the plural
  • 85: Countable and uncountable nouns with different meanings
  • 86: Making uncountable nouns countable
  • 87: Collective nouns
  • 88: Containers and contents
  • 89: Expressions with do and make
  • 90: Expressions with bring and take
  • 91: Expressions with get
  • 92: Expressions with set and put
  • 93: Expressions with come and go
  • 94: Expressions with other common verbs
  • 95: Formal and informal words 1
  • 96: Formal and informal words 2
  • 97: Similes
  • 98: Proverbs
  • 99: The language of signs and notices
  • 100: Headline English
  • 101: US English
  • 1. What a collocation?
  • 2. Finding, recording and learning collocations
  • 3. Using your dictionary
  • 4. Types of collocation
  • 5. Register
  • 6. Intensifying adverbs
  • 7. Everyday verbs 1
  • 8. Everyday verbs 2
  • 9. Everyday verbs 3
  • 10. Synonyms and confusable words 1
  • 11. Synonyms and confusable words 2
  • 12. Metaphor
  • 13. Weather
  • 14. Travel
  • 15. Countryside
  • 16. Towns and cities
  • 17. People: character and behaviour
  • 18. People: physical appearance
  • 19. Families
  • 20. Relationships
  • 21. Houses, flats and rooms
  • 22. Eating and drinking
  • 23. Films and books
  • 24. Music
  • 25. Sport
  • 26. Health and illness
  • 27. Using the Internet
  • 28. Study and learning
  • 29. Presentations
  • 30. Work
  • 31. Business
  • 32. Academic writing 1
  • 33. Academic writing
  • 34. Laws and punishments
  • 35. Crime
  • 36. News
  • 37. Money
  • 38. War and peace
  • 39. Global problem
  • 40. Time
  • 41. Sound
  • 42. Distance and size
  • 43. Colour and light
  • 44. Texture
  • 45. Taste and smell
  • 46. Number and frequency
  • 47. Movement and speed
  • 48. Change
  • 49. Ways of speaking
  • 50. Ways of walking

Thông tin giảng viên

Self-study
12736 Học viên 52 Khóa học

Học viên đánh giá

4
1 Đánh giá

0%

100%

0%

0%

0%

Lê Tuệ Minh

Bài học tuy chính thống nhưng vẫn bắt gặp sai sót của người soạn, không để ý kỹ dễ bị hiểu lầm

Khóa học liên quan

Grammar and Vocabulary B1-C2
Self-study
(5) 413 Học viên
200.000đ
500.000đ
(-60%)
Enhancing Academic Vocabulary B1 (Express)
Self-study
(1) 66 Học viên
300.000đ
500.000đ
(-40%)
Enhancing Academic Vocabulary B1
Self-study
(0) 94 Học viên
500.000đ
Enhancing Academic Vocabulary B2 (Express)
Self-study
(0) 59 Học viên
300.000đ
500.000đ
(-40%)
Academic Vocabulary
Self-study
(0) 4 Học viên
200.000đ
500.000đ
(-60%)
500.000
Đăng ký học Thêm vào giỏ hàng
Thời lượng: 0 phút
Giáo trình: 151 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC