Check Your English Vocabulary for IELTS

Mang đến các bài kiểm tra đa dạng, giúp bạn hệ thống lại vốn từ vựng, cũng như hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong từng văn cảnh cụ thể.
Self-study
0 Đánh giá 26 Học viên

Giới thiệu khóa học

★ Tên sách: Check Your English Vocabulary for IELTS

★ Tác giả: Rawdon Wyat

 Band điểm có thể sử dụng: 3.0+

 Nội dung: Mang đến các bài kiểm tra đa dạng, giúp bạn hệ thống lại vốn từ vựng, cũng như hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong từng văn cảnh cụ thể.

Cấu trúc của sách bao gồm 3 phần, tương ứng với mỗi vùng từ vựng là một modules khép kín, chứa các bài kiểm tra về từ vựng theo ngữ cảnh cụ thể.

  • Page 1 - 57: tập trung vào những từ vựng chung. Trong số đó, có nhiều từ liên quan đến các yêu cầu, hoặc câu hỏi có trong bài kiểm tra IELTS (Chẳng hạn như, mô tả về cách thức hoạt động, trình bày về sự thay đổi trong biểu đồ, bảng; hay cho biết mọi thứ đang ở đâu và làm theo chỉ dẫn...)
  • Page  58 - 104: mang đến những từ vựng theo các chủ đề có thể xuất hiện trong bài thi IELTS (ví dụ Giáo dục, Kiến trúc, Các vấn đề gia đình...) giúp bạn có cơ hội xem lại vốn từ vựng mà mình đã chuẩn bị cho kì thi ILETS
  • Page 105 - 124: là phần đáp án, giúp người học kiểm tra câu trả lời của mình. Bên cạnh đó, cung cấp thêm các từ vựng cụ thể theo từng lĩnh vực, các từ vựng chung, cùng các từ hoặc cụm từ hữu ích khác.

Bạn sẽ học được gì

  • Mang đến các bài kiểm tra đa dạng, giúp bạn hệ thống lại vốn từ vựng, cũng như hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong từng văn cảnh cụ thể.

Nội dung khóa học

  • 1: Addition, equation and conclusion
  • 2: Around the world
  • 3: Changes 1
  • 4: Changes 2
  • 5: Condition
  • 6: Confusing words & false friends 1
  • 7: Confusing words & false friends 2
  • 8: Context & meaning 1
  • 9: Context & meaning 2
  • 10: Context & meaning 3
  • 11: Contrast and comparison
  • 12: Emphasis & misunderstanding
  • 13: Focusing attention
  • 14: Generalisations & specifics
  • 15: Groups
  • 16: How something works
  • 17: Joining or becoming part of something bigger
  • 18: Likes & dislikes
  • 19: Location & direction
  • 20: Modified words
  • 21: Objects & actions
  • 22: Obligation & option
  • 23: Opinion, attitude & belief
  • 24: Opposites: adjectives
  • 25: Opposites: verbs
  • 26: Ownership, giving, lending & borrowing
  • 27: Phrasal verbs 1
  • 28: Phrasal verbs 2
  • 29: Phrasal verbs 3
  • 30: Phrasal verbs 4
  • 31: Presenting an argument
  • 32: Reason & result
  • 33: Shape & features
  • 34: Size, quantity & dimension
  • 35: Spelling
  • 36: Stopping something
  • 37: Success & failure
  • 38: Task commands
  • 39: Time
  • 40: Useful interview expressions
  • 41: TOPIC: Architecture
  • 42: TOPIC: The arts
  • 43: TOPIC: Business & industry
  • 44: TOPIC: Children & the family
  • 45: TOPIC: Crime & the law
  • 46: TOPIC: Education
  • 47: TOPIC: The environment
  • 48: TOPIC: Food & diet
  • 49: TOPIC: Geography
  • 50: TOPIC: Global problems
  • 51: TOPIC: Healthcare
  • 52: TOPIC: The media
  • 53: TOPIC: Men & women
  • 54: TOPIC: Money & finance
  • 55: TOPIC: On the road
  • 56: TOPIC: Science & technology
  • 57: TOPIC: Sport
  • 58: TOPIC: Town & country
  • 59: TOPIC: Travel
  • 60: TOPIC: Work

Thông tin giảng viên

Self-study
10635 Học viên 33 Khóa học

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

Khóa học liên quan

Academic Reading B2
Self-study
(3) 112 Học viên
500.000đ
1.000.000đ
(-50%)
Cornerstone 3
Giang Nguyen
(1) 16 Học viên
3.000.000đ
Succeed in IELTS 2025
Duong Kim Thanh
(4) 186 Học viên
3.000.000đ
Master Grammar Upper-Intermediate (B2)
Giang Nguyen
(2) 174 Học viên
3.000.000đ
Succeed in grammar B2
Self-study
(1) 32 Học viên
500.000đ
200.000 500.000 -60%
Phí duy trì tài khoản
Đăng ký học Thêm vào giỏ hàng
Thời lượng: 0 phút
Giáo trình: 60 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC